Trang chủ
Tất cả chủ đề
Tra cứu Nhà cung cấp tín nhiệm
Các thuật ngữ về Chỉ số tín nhiệm VNE

Các thuật ngữ về Chỉ số tín nhiệm VNE

Nội dung chính

Trong môi trường kinh doanh ngày càng cnh tranh, vic xác minh độ tin cy và năng lc hp tác cđối tác là yếu t then chđể đảm bo giao dch an toàn và bn vng. H thng VNEtrust không ch cung cp công c tra cu thông tin mà còn thiết lp chun tín nhim minh bch cho các doanh nghip.

Trong bài viết này

Dưới đây là các thut ng quan trng bn cn biết khi tham gia nn tng:

Mã s tín nhim VNE

Là mã định danh duy nht do h thng VNEtrust cp cho mi doanh nghip.

  • Cho phép xác minh chính ch, tra cu h sơ minh bch ca đối tác.
  • Gn lin vi mt h sơ tín nhim duy nht – có th tra cu qua mã s hoc QR Code.
  • Là “chìa khóa” để m cánh ca hp tác minh bch trên toàn h thng.

H sơ tín nhim

H sơ tín nhim giúp doanh nghip th hin năng lc mt cách chun hóa và to lòng tin ngay t bước đầu kết ni. Là bn tng hp thông tin minh bch và xác minh ca mt doanh nghip trên nn tng. Bao gm:

  • Thông tin doanh nghip: Tên, mã s thuế, ngành ngh, địa ch.
  • Tình trng hot động: Còn hot động, tm ngng, cnh báo ri ro...
  • Lch s tín nhim: Quá trình đánh giá, cp độ, cp nht mi nht.
  • Chng nhn & tiêu chun: ISO, HACCP, đánh giá năng lc t bên th ba.
  • Phn hi t đối tác: Đánh giá 2 chiu sau các hp tác thc tế.

Du tín nhim VNE

Doanh nghip có Du tín nhim s được ưu tiên trong các hot động kết ni, gii thiu, truyn thông và tham gia vào chui cung ng. Là biu tượng th hin doanh nghip đã vượt qua đánh giá và được VNEtrust xác minh uy tín.

  • Được hin th ni bt trên h sơ doanh nghip.
  • Có th gn trên website, email, brochure để tăng s tin cy trong mt khách hàng và đối tác.
  • Có th kim tra xác thc qua QR hoc mã s tín nhim.

Cp độ tín nhim VNE

Cp độ tín nhim càng cao, doanh nghip càng d dàng tiếp cn các cơ hi ln và đối tác chiến lược. Là h thng phân tng th hin mc độ uy tín & năng lc ca doanh nghip trên nn tng. Hin ti có các cp độ:

  1. Cơ bn (Basic): Đã đăng ký và xác thc thông tin chính thc.
  2. Tín nhim tiêu chun (Trusted): Có phn hi tích cc t đối tác, h sơ đầy đủ.
  3. Cao cp (Advanced): Đạt tiêu chun đánh giá năng lc và có báo cáo tín nhim độc lp.

VNEcover – Chương trình bo v thành viên

Là chương trình bo v quyn li giao dch và hp tác cho các thành viên VNEtrust.

  • H tr x lý tranh chp, tư vn pháp lý, bo v d liu.
  • Là mt lp “áo giáp” đảm bo giao dch an toàn và minh bch hơn.

Chi hi VNE (Sub-chapter)

Là nhóm doanh nghip cùng ngành hoc cùng địa phương hot động dưới h thng VNEtrust, h tr kết ni – giao lưu – hc hi và đồng hành.

  • Có Ban điu hành, quy trình hot động, s kin định k.
  • Là nơi tăng cường liên kết thc cht, xây dng h sinh thái tin cy và h tr phát trin dài hn.

Mã gii thiu (Referral Code)

Mi thành viên được cp mã gii thiu riêng khi mi người khác tham gia.

  • H tr xây dng cng đồng t nim tin.
  • Người gii thiu có th nhn đim thưởng, quà tng hoc nâng hng h sơ.

Báo cáo tín nhiệm doanh nghiệp (Trust Rating Report)

Báo cáo này giúp nâng cấp cấp độ tín nhiệm và mở ra cánh cửa vào chuỗi cung ứng quốc tế. Là tài liệu đánh giá chuyên sâu được cấp bởi VNEtrust hoặc đơn vị thẩm định đối tác.

  • Bao gồm các chỉ số về năng lực, tài chính, hệ thống quản lý, độ tin cậy trong giao dịch.
  • Được sử dụng như một “CV doanh nghiệp chuyên nghiệp” trong đàm phán, đấu thầu, xuất khẩu.

Chứng nhận Nhà cung cấp Tín nhiệm (Trusted Supplier Certificate)

Là giấy chứng nhận chính thức do VNEtrust cấp, xác nhận doanh nghiệp đạt chuẩn tín nhiệm.

  • Có giá trị làm hồ sơ năng lực gửi đối tác, đính kèm đề xuất, hoặc trong đàm phán quốc tế.
  • Có mã xác thực & thời hạn hiệu lực rõ ràng.

Chỉ số hiệu quả kết nối (Hiệu suất kết nối)

Chỉ số này giúp nâng cấp thứ hạng hồ sơ trong hệ thống và được đề xuất trong matching. Là thước đo thể hiện mức độ chủ động và hiệu quả của thành viên trong việc:

  • Kết nối với đối tác khác
  • Được giới thiệu / được phản hồi
  • Tham gia sự kiện & nhóm chuyên ngành

Matching thông minh (Smart Matching)

Giúp tiết kiệm thời gian, lọc đối tác chất lượng – không cần tìm thủ công. Tính năng đề xuất tự động đối tác phù hợp dựa trên:

  • Ngành nghề – quy mô – địa lý
  • Cấp độ tín nhiệm – mục tiêu kinh doanh
  • Hành vi kết nối và phản hồi từ hệ thống

Chiến dịch truyền thông đồng hành (Co-branded Exposure)

Giúp nâng cao thương hiệu với chi phí thấp – hiệu quả cao. Là các hoạt động truyền thông do VNEtrust phối hợp thực hiện để quảng bá cho doanh nghiệp tín nhiệm:

  • Được giới thiệu trên fanpage, email, bản tin, video thành viên tiêu biểu
  • Ưu tiên trong các sự kiện triển lãm, báo chí, truyền hình doanh nghiệp

Diễn đàn thành viên (Members’ Forum)

Khu vực trao đổi kinh nghiệm, chia sẻ cơ hội trong cộng đồng doanh nghiệp VNE. Không gian trao đổi nội bộ giữa các doanh nghiệp tín nhiệm:

  • Chia sẻ cơ hội – đặt câu hỏi – hỗ trợ nhau phát triển
  • Có chuyên mục theo ngành nghề, theo cấp độ hoặc theo khu vực

Bộ công cụ phát triển tín nhiệm (Trust Growth Toolkit)

Gồm tài liệu hướng dẫn xây dựng hồ sơ, chuẩn hoá doanh nghiệp, checklist đánh giá nội bộ và hướng dẫn tham chiếu chuẩn quốc tế, gồm:

  • Mẫu hồ sơ chuẩn hóa
  • Hướng dẫn đánh giá nội bộ
  • Checklist xây dựng hệ thống quản lý chất lượng – CSR – quản trị chuỗi cung ứng
  • Tài liệu cập nhật theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO, BSCI, ESG…)


Tài liệu này sẽ được tích hợp vào onboarding cho doanh nghiệp mới tham gia VNEtrust.

Phiên bản: Cập nhật tháng 3/2025



Bài viết liên quan
Kết nối với chúng tôi để được tư vấn chuyên sâu hơn cho những vướng mắc của bạn.
Bạn chưa có tài khoản?